30 trường công bố điểm thi đại học

      Ngày 23/7, đã có 30 trường đại học (ĐH) công bố điểm thi và thủ khoa của các trường đại học. Cụ thể, đó là trường ĐH Ngân hàng TP.HCM , Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam và Trường Đại học Hồng Đức.
      Theo đó, trường ĐH Ngân hàng TP.HCM công bố điểm thi đại học, trong đó thủ khoa là em Trần Nguyên Cao Lợi đạt tổng 3 môn thi là 26,5 điểm.

Ảnh minh họa

Đặc biệt, năm nay Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam có 4 thủ khoa, đó là em Trần Phương Anh, Vương Thị Minh Loan, Nguyễn Thị Trang, Lê Tiến Đạt. Tất cả đều thi khối B và có 26,5 điểm. Các thí sinh có thể xem điểm thi của Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam tại đây.

Tương tự, Trường Đại học Hồng Đức cũng đã hoàn thành công tác chấm thi và công bố điểm thi cho các thí sinh. Thí sinh có thể xem điểm thi tại đây.

 Học viện Chính sách Phát triển đã hoàn thành công tác chấm thi và công bố điểm thi cho các thí sinh. Thí sinh có thể xem điểm thi tại đây.

Trường Đại học Hàng hải đã công bố điểm thi cho các thí sinh. Thí sinh có thể xem điểm thi tại đây.

ĐH Tài chính – Ngân hàng Hà Nội đã hoàn thành công tác chấm thi và công bố điểm thi cho các thí sinh. Thí sinh có thể xem điểm thi tại đây.

Tính đến thời điểm này, thủ khoa có điểm số cao nhất thuộc về em Nguyễn Thanh Tùng, 29,5 điểm, của trường ĐH Dược Hà Nội .

Danh sách 30 trường đại học đã công bố điểm thi.

STT Mã trường Tên trường Thành phố Chỉ tiêu
1 HHA Đại học Hàng hải Hải Phòng 3400
2 HCP Học viện Chính sách và Phát triển Hà Nội Hà Nội 500
3 HDT Trường Đại học Hồng Đức Thanh Hóa 1750
4 FBU Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội Hà Nội 800
5 NHS Trường Đại học Ngân hàng TP HCM Hồ Chí Minh 0
6 HYD Học viện y dược học cổ truyền Việt Nam Hà Nội 850
7 HVA Học viện Âm nhạc Huế Thừa Thiên Huế 200
8 CDV Cao đẳng Viễn Đông HCM Hồ Chí Minh 2500
9 TTG Trường Đại học Tiền Giang Tiền Giang 2820
10 TDM Trường Đại học Thủ Dầu Một Bình Dương 2300
11 GHA Trường Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội Hà Nội 3500
12 GSA Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II – cơ sở phía Nam) Hồ Chí Minh 1500
13 QHY Khoa Y – Dược (Đại học Quốc Gia Hà Nội) Hà Nội 88
14 QHX Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc Gia Hà Nội) Hà Nội 1451
15 QHT Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc Gia Hà Nội) Hà Nội 1299
16 QHS Trường Đại học Giáo dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội Hà Nội 300
17 QHL Khoa Luật Đại học Quốc Gia Hà Nội Hà Nội 287
18 QHI Trường Đại học Công Nghệ – ĐH Quốc Gia Hà Nội Hà Nội 602
19 QHE Trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội Hà Nội 421
20 DKH Trường Đại học Dược Hà Nội Hà Nội 500
21 DKQ Trường Đại học Tài chính kế toán Quảng Ngãi Quảng Ngãi 1000
22 DQU Trường Đại học Quảng Nam Quảng Nam 1600
23 DMS Trường Đại học Tài chính – Marketing Hồ Chí Minh 3900
24 DTL Đại học Thăng Long Hà Nội 1900
25 DHP Trường Đại học Dân lập Hải Phòng Hải Phòng 1800
26 GTA Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Hà Nội 3600
27 SPK Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM Hồ Chí Minh 3400
28 TLA Trường Đại học Thủy Lợi Hà Nội 0
29 MTU Trường Đại học Xây dựng Miền Tây Vĩnh Long 1400
30 TLS Trường Đại học Thủy Lợi tại cơ sở 2 – TP Hồ Chí Minh và Bình Dương Hồ Chí Minh 580